Cùng nhau kiểm tra phần đáp án của (đề thi số1) về phần danh từ các em nhé:
Đề thi phần danh từ (đề thi số 1)
Exercise 1:
1. Roofs | 11. Knives |
2. Thieves | 12. Bamboos |
3. Trays | 13. Pianos |
4. Loaves | 14. Spies |
5. Oxen | 15. Scratches |
6. Mice | 16. Proofs |
7. Lice | 17. Asses |
8. Halves | 18. Donkeys |
9. Matches | 19. Inches |
10. Sheep | 20. Feet |
Exercise 2:
- Your hair is – it
- A piece of advice
- Stone
- A paper
- Means
Exercise 3:
- Washing-machine
- Brick wall
- Dinning –rom
- Bedroom
- Coal-miner
Exercise 4:
- Bài mẫu
- Plumber
- Bride/ wife
- Queen
- Bachelor
Exercise 5:
- b 2. c 3. a 4. d 5. c
Lý thuyết phần danh từ trong tiếng Anh gồm 4 bài dưới đây các em nhé:
Bài 1: Những điểm cần lưu ý về danh từ
Bài 2: Danh từ đếm được và không đếm được.
Bài 3: Tìm hiểu về danh từ trong tiếng Anh
Bài 4: