Cùng ôn lại lý thuyết về phần danh từ ở phần dưới (gồm 4 bài các em nhé):
Bài 1: Những điểm cần lưu ý về danh từ
Bài 2: Danh từ đếm được và không đếm được.
Bài 3: Tìm hiểu về danh từ trong tiếng Anh
Bài 4: Biểu đạt sự sở hữu trong tiếng Anh
chúng ta đã nắm vững rồi, giờ các em cùng làm bài tập về phần này nhé:
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:
1. These (person) ___________ are protesting against the president.
2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.
3. My (child) ___________hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.
5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.
6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.
7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.
8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.
9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.
10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife) ___________?
12. (Goose) ___________ like water.
13. (Piano) ___________ are expensive
14. Some (policeman) ___________ came to arrest him.
15. – Where is my (luggage) ___________?
– In the car!
Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều
1. a table -> tables
2. an egg ->…………………………
3. a car ->…………………………
4. an orange ->…………………………
5. a house ->…………………………
6. a student -> …………………………
7. a class ->…………………………
8. a box ->…………………………
9. a watch ->…………………………
10. a dish ->…………………………
11. a quiz ->…………………………
12. a tomato ->…………………………
13. a leaf ->…………………………
14. a wife ->…………………………
15. a country ->…………………………
16. a key ->…………………………
17. a policeman ->…………………………
18. a bamboo ->…………………………
19. an ox -> …………………………
20. a child ->…………………………
21. a tooth ->…………………………
22. a goose ->…………………………
Exercise 3: Phân chia các danh từ sau thành hai loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được để điền vào
Person, smoke, water, sugar, car , tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter,
cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book,
orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.
Danh từ đếm được |
Danh từ không đếm đươc |
Kiểm tra đáp án đề thi số 2 (phần danh từ) ở phần đáp án nhé: