DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

Chắc hẳn trong tiếng anh khi làm các đề thi các em hay gặp những khó khăn về ngữ pháp. Để giúp các em tránh gặp những lỗi này, Trung tâm tiếng Anh Dreamhigh đã hệ thống lại cách phân biệt giữa Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được trong bài giảng của các giáo viên dạy chuyên ngữ thường dạy các em học sinh. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé

Đề thi tiếng Anh luyện tập về danh từ: Đề số 1 (phần danh từ)

Đề thi tiếng Anh luyện tập về danh từ: Đề số 2 (phần danh từ)

Danh từ đếm được (Count noun)

Danh từ không đếm được (Non-count noun)

+ Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều.Nó dùng được với a hay với the. VD: one book, two books, …+ Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. VD: person – people; child – children; tooth –teeth; foot – feet; mouse – mice …+  Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có “a” và không có “a”:an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.+ Danh từ “time” nếu dùng với nghĩa là “thời đại” hay “số lần” là danh từ đếm được.Eg : I have seen that movie three times before. (số lần, đếm được) + Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều Nó không thể dùng được với a, còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt. VD: milk (sữa). Bạn không thể nói “one milk”, “two milks” … (Một số vật chất không đếm được có thể được chứa trong các bìnhđựng, bao bì… đếm được. VD: one glass of milk – một cốc sữa).+ Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water … đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của vật liệu đó.Eg :This is one of the foods that my doctor wants me to eat+· Danh từ “time” nếu dùng với nghĩa là “thời gian” là không đếm đượcEg : You have spent too much time on that homework. (thời gian, không đếm được

Bảng sau là các định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được.

WITH COUNTABLE NOUN

WITH UNCOUNTABLE NOUN

a(n), the, some, any the, some, any
this, that, these, those this, that
none, one, two, three none
many, a lot of, a [large / great] number of, (a) few, fewer… than, more….than much (thường dùng trong câu phủ định, câu hỏi)a lot of, a large, amount of, (a) little, less….than, more….than

Để tham khảo các bài học khác của các giáo viên chuyên ngữ các bạn có thể theo dõi tại đây. Chúc các bạn ôn thi Đại học tiếng Anh năm 2017 thật tốt và đạt hiệu quả cao!

Đề thi tiếng Anh luyện tập về danh từ: Đề số 1 (phần danh từ)

Đề thi tiếng Anh luyện tập về danh từ: Đề số 2 (phần danh từ)